Kế toán là một bộ phận không thể thiếu trong tất cả các cơ quan, tổ chức hay doanh nghiệp. Bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung thuộc chuyên ngành kế toán chưa? Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngành kế toán nhé!

Contents
Học tiếng Trung qua từ vựng chuyên ngành kế toán
1.1 Từ vựng về chức vụ chuyên ngành kế toán
Nếu bạn đang làm việc có liên quan đến kế toán tại các công ty sử dụng tiếng Trung, đừng bỏ qua phần này. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về chức vụ trong kế toán mà trung tâm muốn giới thiệu đến bạn.
| TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 会计 | kuài jì | Kế toán |
| 2 | 会计主任 | kuài jì zhǔ rèn | Kế toán trưởng |
| 3 | 会计员 | kuài jì yuán | Nhân viên kế toán |
| 4 | 助理会计 | zhù lǐ kuài jì | Trợ lí kế toán |
| 5 | 成本会计 | chéng běn kuài jì | Kế toán giá thành |
| 6 | 工广会计 | gōng guǎng kuài jì | Kế toán nhà máy |
| 7 | 制造会计 | zhì zào kuài jì | Kế toán sx |
| 8 | 工业会计 | gōng yè kuài jì | Kế toán công nghiệp |
| 9 | 审计长 | shěn jì zhǎng | Kiểm toán trưởng |
| 10 | 审计 | shěn jì | Kiểm toán |
| 11 | 主管会计 | zhǔ guǎn kuài jì | Kiểm soát viên |
| 12 | 簿记员 | bù jì yuán | Người giữ sổ sách |
| 13 | 计账员 | jì zhàng yuán | Nhân viên giữ sổ cái |
| 14 | 出纳 | chū nà | Thủ quỹ |
| 15 | 档案管理员 | dǎng àn guǎn lǐ yuán | Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
1.2 Văn kiện và chứng từ tiếng Trung là gì?
Những thuật ngữ về kế toán bằng tiếng Trung rất cần thiết đối với người đang làm hoặc muốn làm kế toán. Hãy bổ sung ngay vốn từ vựng này để giao tiếp thuận lợi hơn ngay hôm nay.
| TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 预算草案 | yù suàn cǎo àn | Bản dự thảo dự toán |
| 2 | 著作权 | zhù zuò quán | Bản quyền |
| 3 | 在制品 | zài zhì pǐn | Bán thành phẩm |
| 4 | 损益表 | sǔn yì biǎo | Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm |
| 5 | 财务 | cái wù | Tài chính |
| 6 | 财务报表 | cái wù bào biǎo | Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ |
| 7 | 合并决算表 | hé bìng jué suàn biǎo | Bảng báo cáo tài chính hợp nhất |
| 8 | 工作日表 | gōng zuò rì biǎo | Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày |
| 9 | 资产负债表 | zī chǎn fù zhài biǎo | Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn |
| 10 | 试算表 | shì suàn biǎo | Bảng cân đối thử |
| 11 | 收支对照表 | shōu zhī duì zhào biǎo | Bảng đối chiếu thu chi |
| 12 | 成本计算表 | chéng běn jì suàn biǎo | Bảng kê giá thành |
| 13 | 用料单 | yòng liào dān | Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu |
| 14 | 库存表 | kù cún biǎo | Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt, biểu mẫu ghi tiền tồn kho |
| 15 | 附表 | fù biǎo | Bảng kèm theo, bảng phụ lục |
| 16 | 决算表 | jué suàn biǎo | Bản quyết toán |
| 17 | 比较表 | bǐ jiào biǎo | Bảng so sánh |
| 18 | 工作日报 | gōng zuò rì bào | Báo cáo công việc theo ngày |
| 19 | 日报 | rì bào | Báo cáo ngày |
| 20 | 旬报 | xún bào | Báo cáo 10 ngày |
| 21 | 月报 | yuè bào | Báo cáo tháng |
| 22 | 年报 | nián bào | Báo cáo năm |
| 23 | 传票编号 | chuan piào biān hào | Sổ chứng từ, số hiệu chứng từ thanh toán |
| 24 | 登记簿 | dēng jì bù | Sổ đăng ký |
| 25 | 股票登记簿 | gǔ piào dēng jì bù | Sổ đăng ký cổ phiếu |
| 26 | 票据登记簿 | piào jù dēng jì bù | Sổ đăng kí chứng từ |
| 27 | 购货退出簿 | gòu huò tuì chū bù | Sổ ghi hàng mua trả lại |
| 28 | 汇总表 | huì zǒng biǎo | Bảng tổng hợp thu chi, chứng từ |
| 29 | 编报表 | biān bào biǎo | Bảng biên tập |
| 30 | 列单 | liè dān | Bảng kê khai chi tiết |
| 31 | 主要附表 | zhǔ yào fù biǎo | Phụ lục chính |
| 32 | 工资单 | gōng zī dān | Bảng lương |
| 33 | 工资表 | gōng zī biǎo | Bảng tiền lương |
| 34 | 工资汇总表 | gōng zī huì zǒng biǎo | Bảng tổng hợp tiền lương |
| 35 | 工资分析表 | gōng zī fēnxī biǎo | Bảng phân tích tiền lương |
| 36 | 统计图表 | tǒng jì tú biǎo | Biểu đồ thống kê |
| 37 | 解款单 | jiě kuǎn dān | Bảng thanh toán tiền |
1.3. Hóa đơn tiếng Trung là gì?
Trong chuyên ngành lĩnh vực kế toán có rất nhiều loại hóa đơn, hãy phân biệt các loại hóa đơn bằng tiếng Trung bạn nhé.
| TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 票据簿 | piào jù bù | Sổ hóa đơn, sổ biên lai |
| 2 | 三联单 | sān lián dān | Biên lai ba liên |
| 3 | 寄销簿 | jì xiāo bù | Sổ gửi bán (Kí gửi bán) |
| 4 | 存货簿 | cún huò bù | Sổ lưu giữ hàng hóa |
| 5 | 进货簿 | jìn huò bù | Sổ nhập hàng |
| 6 | 活页簿 | huó yè bù | Sổ giấy rời |
| 7 | 备查簿 | bèi chá bù | Sổ kế toán ghi nhớ |
| 8 | 支票簿 | zhī piào bù | Tập ngân phiếu |
| 9 | 日记簿 | rì jì bù | Sổ nhật kí |
| 10 | 原始帐簿 | yuán shǐ zhàng bù | Sổ gốc |
| 11 | 单式簿记 | dān shì bù jì | Kế toán đơn |
| 12 | 复式簿记 | fù shì bù jì | Kế toán kép |
| 13 | 现金日记簿 | xiàn jīn rì jì bù | Sổ nhật kí tiền mặt |
| 14 | 对帐单 | duì zhàng dān | Phiếu kiểm tra đối chiếu, bảng đối chiếu nợ |
| 15 | 领料单 | lǐng liào dān | Phiếu lĩnh vật liệu |
| 16 | 承销清单 | chéng xiāo qīng dān | Hóa đơn bao tiêu |
| 17 | 结欠清单 | jié qiàn qīng dān | Hóa đơn thanh toán nợ |
| 18 | 银行结单 | yín háng jié dān | Bảng kết toán của ngân hàng, bảng kê tài khoản ngân hàng |
| 19 | 缴款通知单 | jiǎo kuǎn tōng zhī dān | Giấy thông báo nộp tiền |
| 20 | 科目代号 | kē mù dài hào | Số hiệu tài khoản (Khoản mục) |
| 21 | 记帐符号 | jì zhàng fú hào | Kí hiệu ghi nợ |
| 22 | 活动编号 | huó dòng biān hào | Số hiệu hoạt động |
| 23 | 科目符号 | kē mù fúhào | Kí hiệu khoản mục |
| 24 | 科目编号 | kē mù biān hào | Số hiệu khoản mục |
| 25 | 明细科目 | míng xì kē mù | Khoản mục chi tiết |
| 26 | 会计科目 | kuài jì kē mù | Khoản mục kế toán |
1.4. Chi phí và khoản thu tiếng Trung
Cũng giống như hóa đơn, chi phí và khoản thu trong kế toán có khá nhiều loại cần được phân biệt, hãy tham khảo ngay danh sách từ vựng ở bên dưới.
| TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 其它长期应收款项 | qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng | Các khoản phải thu dài hạn khác |
| 2 | 预付款项 | yù fù kuǎn xiàng | Các khoản trả trước |
| 3 | 其它预付款项 | qí tā yù fù kuǎn xiàng | Các khoản trả trước khác |
| 4 | 土地改良物 | tǔ dì gǎi liáng wù | Cải tạo đất |
| 5 | 土地改良物 / 重估增值 | tǔ dì gǎi liáng wù / zhòng gū zēng zhí | Cải tạo đất / đánh giá lại tăng |
| 6 | 租赁权益改良 | zū lìn quán yì gǎil iáng | Cải thiện quyền lợi thuê |
| 7 | 直支 | zhí zhī | Cấp |
| 8 | 财务拨款 | cái wù bō kuǎn | Cấp phát tài chính |
| 9 | 支 | zhī | Chi |
| 10 | 起动费 | qǐ dòng fèi | Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ |
| 11 | 制造费用 | zhì zào fèi yòng | Chi phí chế tạo |
| 12 | 工厂维持费 | gōng chǎng wéichí fèi | Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy |
| 13 | 办公费 | bàn gōng fèi | Chi phí hành chính, chi phí văn phòng |
| 14 | 查账费用 | chá zhàng fèi yòng | Chi phí kiểm toán |
| 15 | 利息费用 | lì xí fèi yòng | Chi phí lợi tức |
| 16 | 业务费用 | yè wù fèi yòng | Chi phí nghiệp vụ |
| 17 | 公费 | gōng fèi | Chi phí nhà nước |
| 18 | 人事费用 | rén shì fèi yòng | Chi phí nhân sự |
| 19 | 摊派费用 | tān pài fèi yòng | Chi phí phân bổ |
| 20 | 计算机软件 | jì suàn jī ruǎn jiàn | Chi phí phần mền máy tính |
| 21 | 债券发行成本 | zhài quàn fā xíng chéng běn | Chi phí phát hành trái phiếu |
| 22 | 管理费用 | guǎn lǐ fèi yòng | Chi phí quản lý |
| 23 | 材料管理费 | cái liào guǎn lǐ fèi | Chi phí quản lý vật liệu |
| 24 | 广告费 | guǎng gào fèi | Chi phí quảng cáo |
| 25 | 临时费 | lín shí fèi | Chi phí tạm thời |
| 26 | 开办费 | kāi bàn fèi | Chi phí thành lập |
| 27 | 经常费 | jīng cháng fèi | Chi phí thường xuyên |
| 28 | 递延退休金成本 | dì yán tuì xiū jīn chéng běn | Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại |
| 29 | 预付费用 | yù fù fèi yòng | Chi phí trả trước |
| 30 | 运输费 | yùn shū fèi | Chi phí vận chuyển |
| 31 | 推广费用 | tuī guǎng fèi yòng | Chi phí xúc tiến thương mại |
| 32 | 额外支出 | é wài zhī chū | Chi tiêu ngoài định mức |
| 33 | 浮支 | fú zhī | Chi trội |
| 34 | 买卖远汇折价 | mǎi mài yuǎn huì zhé jià | Chiết khấu |
| 35 | 应收票据贴现 | yīng shōu piào jù tiē xiàn | Chiết khấu tín phiếu phải thu |
| 36 | 贷款 | dài kuǎn | Khoản cho vay |
| 37 | 存出保证金 | cún chū bǎo zhèng jīn | Khoản đặt cọc có thể hoàn lại |
Nguồn: https://tenrenvietnam.com
Danh mục: Tài liệu chia sẻ