Phun xăm thẩm mỹ đã trở thành một phương pháp làm đẹp không còn xa lạ đối với nhiều người, đặc biệt là các chị em phụ nữ. Tuy nhiên, trong lĩnh vực này có rất nhiều thuật ngữ mà không phải ai cũng hiểu rõ. Thậm chí, ngay cả những chuyên gia phun xăm cũng không thể nắm vững hết những thuật ngữ này.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng nhất trong ngành phun xăm và giải đáp câu hỏi “Phun xăm thẩm mỹ tiếng Anh là gì?”.
Vậy Phun xăm thẩm mỹ tiếng Anh là gì?
Phun xăm thẩm mỹ tiếng Anh được gọi là “Inkjet tattoo”.
Phun xăm thẩm mỹ tiếng Anh là gì?
Thuật ngữ nghề phun xăm thẩm mỹ thông dụng nhất
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ nghề phun xăm thẩm mỹ được sử dụng nhiều nhất mà bạn cần nắm vững:
- Inkjet tattoo: Phun xăm thẩm mỹ
- Eyebrows tattoo: Xăm chân mày
- Lip tattoo: Xăm môi
- Eyelid tattoo: Xăm mí mắt
- Sculpture: Điêu khắc
- 3D eyebrows sculpture: Điêu khắc chân mày 3D
- Combine tattoo spray with canopy eyebrows powder: Kết hợp phun xăm với tán bột chân mày
- Korean eyebrows embroidery: Thêu chân mày Hàn Quốc
- 3D Crystal Lip Spray (Collagen): Phun môi Pha lê 3D (Collagen)
- Thin eyebrows: Chân mày mỏng
- Thick eyebrows: Chân mày dày
- Dark lips: Môi thâm
- Full lips: Môi căng mọng
- Ruddy lips: Môi hồng hào
- Lip border: Viền môi
- Natural eyebrows: Lông mày tự nhiên
- Tattoo spraying technology: Công nghệ phun xăm
- Coloring technique: Kỹ thuật tạo màu
- Tattoo spraying machine: Máy phun xăm
- Nano needle: Kim Nano
- Tattoo sprayer: Thợ phun xăm
- Tattoo ink: Mực xăm
- Safety assurance: Đảm bảo an toàn
- Epidermis: Lớp thượng bì
Những thuật ngữ trên đây là những thuật ngữ phổ biến nhất trong ngành phun xăm thẩm mỹ. Nếu bạn biết thêm các thuật ngữ khác, hãy chia sẻ để mọi người cùng biết nhé!
Nguồn: Lanka Beauty
Nguồn: https://tenrenvietnam.com
Danh mục: Tài liệu chia sẻ