Từ vựng tiếng Trung chủ đề lương bổng: Những cụm từ quan trọng bạn nên biết

Estimated read time 6 min read
Spread the love

Câu chuyện Thưởng Tết và vì sao cần thưởng Tết

Có thể bạn quan tâm

    Từ vựng về lương bổng là gì?

    • Phí trợ cấp sinh hoạt – 生活补助费 /shēnghuó bǔzhù fèi/
    • Phí trợ cấp nghỉ việc – 退职金 /tuìzhí jīn/
    • Phụ cấp sinh nở – 生育补助 /shēngyù bǔzhù/
    • Tiền thưởng – 奖金 /jiǎngjīn/
    • Đãi ngộ – 待遇 /dàiyù/
    • Thưởng chuyên cần – 全勤奖 /qiánqín jiǎng/
    • Tăng lương – 加薪 /jiāxīn/
    • Tăng lượng – 涨工资 /zhǎng gōngzī/
    • Phong toả tiền lương – 工资冻结 /gōngzī dòngjié/
    • Bậc lương – 工资等级 /Gōngzī děngjí/
    • Lương tăng ca – 加班工资 /Jiābān gōngzī/
    • Mức chênh lệch lương – 工资差额 /Gōngzī chā é/
    • Nâng cao mức lương – 提高工资 /Tígāo gōngzī/
    • Thưởng vượt sản lượng – 超产奖 /Chāochǎn jiǎng/
    • Hạ mức lương – 减低工资 /jiàngdī gōngzī/
    • Áp lực – 压力 /yālì/
    • Tăng ca – 加班 /jiābān/
    • Lương thưởng – 红利工资 /hónglì gōngzī/
    • Tiền lương – 工资 /gōngzī/
    • Tiền lương – 薪水 /xīnshuǐ/
    • Phúc lợi – 福利 /fúlì/
    • Nghiệp vụ – 业务 /yèwù/
    • Phụ cấp ăn uống – 伙食补贴 /huǒshíbǔtiē/
    • Phụ cấp công tác – 出差补贴 /chūchāi bǔtiē/
    • Lương đúp – 双薪 /shuāngxīn/
    • Trợ cấp – 津贴 /jīntiē/
    • Lương hưu – 退休薪 /tuìxiū xīn/
    • Lương cơ bản – 底薪 /dǐxīn/
    • Thành tích trong công việc – 业绩 /yèjì/
    • Nhảy việc – 跳槽 /tiàocáo/
    • Biểu hiện – 表现 /biǎoxiàn/
    • Trợ cấp chữa bệnh – 医疗补助 /yīliáo bǔzhù/
    • Trợ cấp giáo dục – 教育津贴 /jiàoyù jīntiē/
    • Lương bổng – 薪酬 /Xīnchóu/
    • Hoa hồng – 分红 /fēnhóng/
    • Tuổi nghề – 资历 /zīlì/
    • Lương thử việc – 试用工资 /shìyòng gōngzī/
    • Khấu trừ – 扣除 /kòuchú/
    • Thưởng khích lệ – 奖励 /jiǎnglì/
    • Lương kiêm nhiệm – 兼薪 /jiān xīn/
    • Điều chỉnh lương – 调薪 /tiáo xīn/
    • Tiền hoa hồng, trích phần trăm – 提成 /tí chéng/
    • Phát lương – 发工资 /fā gōngzī/
    • Lĩnh lương – 领工资 /lǐng gōngzī/
    • Đình công – 罢工 /bāgōng/
    • Trợ cấp chức vụ – 职务津贴 /zhíwù jīn tiē/

    Một số mẫu câu về lương bổng:

    1. Hôm nay có thể ứng trước lương cho tôi không? – Hôm nay có thể cho tôi ứng trước lương được không?
    2. Khi được tuyển chọn, chúng tôi sẽ báo cho bạn mức lương cơ bản – Khi bạn được chọn, chúng tôi sẽ thông báo về mức lương cơ bản cho bạn.
    3. Cho hỏi, lương cơ bản một tháng là bao nhiêu? – Xin hỏi, lương cơ bản mỗi tháng là bao nhiêu?
    4. Khi vào làm, các bạn nhớ quẹt vân tay ở máy chấm công, quên quẹt vân tay sẽ bị trừ 50 nghìn lần. – Khi vào làm, hãy nhớ quẹt vân tay ở máy chấm công, nếu quên sẽ bị trừ 50 nghìn mỗi lần.
    5. Ngoài lương cơ bản, còn có tiền tăng ca. Mỗi tuần phải tăng ca 2 lần. – Ngoài lương cơ bản, bạn còn được trả tiền tăng ca. Mỗi tuần bạn phải tăng ca 2 lần.
    6. Về vấn đề lương bổng, tôi hy vọng sẽ được nhận mức lương phù hợp với năng lực của mình. – Đối với vấn đề lương bổng, tôi hy vọng sẽ được trả mức lương phù hợp với khả năng của mình.
    7. Dựa vào năng lực và kinh nghiệm của tôi, tôi hy vọng mức lương sẽ là 10 triệu VND mỗi tháng. – Dựa vào khả năng và kinh nghiệm của tôi, tôi hy vọng mức lương mỗi tháng sẽ là 10 triệu đồng.
    8. Quý công ty sẽ cung cấp cho nhân viên những phúc lợi gì? – Xin hỏi, công ty sẽ cung cấp những phúc lợi gì cho nhân viên?
    9. Chúng tôi nửa năm phát tiền thưởng 1 lần, 1 năm còn có 2 tuần nghỉ được tính lương. – Chúng tôi sẽ trả tiền thưởng một lần trong nửa năm, và có 2 tuần nghỉ tính lương trong 1 năm.
    10. Tôi hy vọng mức lương sẽ cao hơn 1 chút, phù hợp với mục tiêu và năng lực của tôi. – Tôi mong muốn mức lương sẽ cao hơn một chút, phù hợp với mục tiêu và năng lực của tôi.
    11. Nếu trở thành nhân viên của công ty, tôi sẽ được hưởng những loại bảo hiểm nào? – Nếu tôi trở thành nhân viên của công ty, tôi sẽ được hưởng những loại bảo hiểm nào?
    12. Chúng tôi đề xuất mức lương dựa vào biểu hiện của bạn trong thời gian thử việc. – Chúng tôi sẽ đề xuất mức lương dựa vào hiệu suất của bạn trong thời gian thử việc.

    More From Author