Bạn đang học tiếng Trung và muốn bổ sung từ vựng về ẩm thực vào khả năng giao tiếp của mình? Trung tâm dạy tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng cơ bản về ăn uống trong bài viết này. Hãy cùng nắm bắt những từ mới để tự tin giao tiếp và chuẩn bị cho kỳ thi HSK nhé.
Contents
- 1 Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ăn uống
- 2 Các bữa ăn trong tiếng Trung
- 3 Từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ
- 4 Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây
- 5 Tên các món ăn thông dụng trong ẩm thực bằng tiếng Trung
- 6 Từ vựng tiếng Trung về các loại dụng cụ trong bếp
- 7 Hội thoại đi ăn nhà hàng tiếng Trung
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ăn uống
Dưới đây là những từ vựng về thực phẩm và ẩm thực do Trung tâm dạy tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can tổng hợp. Nắm vững từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và dễ dàng đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSK.
Từ vựng tiếng Trung về cách chế biến món ăn
Để thưởng thức một món ăn ngon, chúng ta phải trải qua nhiều giai đoạn chế biến khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến cách chế biến món ăn:
- Bọc, gói: 包 / bāo/
- Nướng, quay: 烧 /shāo/
- Xào: 炒 / chǎo/
- Hấp: 清蒸 / qīngzhēng/
- Om đỏ: 红烧 / hóng shāo
- Chiên: 剪 / jiǎn/
- Xào, hấp: 煩 / huì/
- Nấu đun nhỏ lửa: 煨 / wēi/
- Hầm: 炖 / dùn/
- Trần, luộc nhanh: 汆 / cuān/
- Nướng: 烤 / kǎo/
- Rán: 炸 / zhà/
- Gỏi: 拌 /bàn/
- Nướng hoặc hấp: 焗 / jù/
- Hun khói: 熏 / xūn/
- Muối chua, giữ lâu: 腌 / yān/
- Kho đông: 冻 / dòng/
- Chiên xù: 灼 / zhuó/
Từ vựng tiếng Trung về các vị nếm cơ bản
Mỗi nước nổi tiếng về ẩm thực đều có những vị nếm riêng. Trung Quốc, Ấn Độ và Thái Lan cũng không ngoại lệ. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các vị nếm cơ bản:
- Cay: 辣 / là/
- Chua: 酸 /suān /
- Ngọt: 甜 / tián/
- Mặn: 咸 / xián/
- Ngon miệng: 可口的 / kěkǒu de/
- Đắng: 苦 / kǔ/
Nắm vững những vị nếm này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ẩm thực của các nước và cũng giúp bạn tìm kiếm những món ăn phù hợp với khẩu vị của mình.
Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị
Để tạo ra mùi vị đặc trưng cho món ăn, chúng ta không thể thiếu những gia vị. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị thông dụng:
- Bột cà ri: 咖喱 粉 / gālí fěn/
- Gia vị: 香辛料 / xiāngxīnliào/
- Bột hạt tiêu Tứ Xuyên: 花椒 粉 / huājiāo fěn/
- Bột gừng: 姜粉 / jiāng fěn/
- Bột tiêu: 胡椒粉 / hújiāo fěn/
- Bột ớt: 辣椒 粉 / làjiāo fěn/
- Cây thì là: 孜然 /zī rán/
- Quế Trung Quốc: 桂皮, 肉桂 / guì pí, rìuguì/
- Gừng: 姜 / jiāng/
- Đinh hương: 丁香 / dīngxiāng/
- Hạt mè: 芝麻 / zhī ma/
- Hạt cây thì là: 茴香 籽 /huí xiāng zǐ/
- Hạt tiêu Tứ Xuyên: 花椒 /huājiāo/
- Hạt tiêu đen: 黑 胡椒 / hēihújiāo/
- Hạt tiêu trắng: 白 胡椒 / báihújiāo/
- Ngũ vị hương: 五香粉 /wǔxiāngfěn/
- Muối: 盐 / yán/
- Ớt: 辣椒 /làjiāo/
- Nhục đậu khấu: 肉荳蔻 / ròu dòukòu/
- Rễ cam thảo Trung Quốc: 甘草 / gāncǎo /
- Ớt đỏ Tứ Tuyên: 红 花椒 / hóng huājiāo/
- Cây hồi: 八角 /bājiǎo/
- Tỏi: 大蒜 / dàsuàn/
- Tiêu Tứ Xuyên xanh: 青 花椒 / qīng huājiāo/
- Thảo quả đen: 黑 豆蔻 / hēi dòukòu/
- Thảo quả: 小 荳蔻 / xiǎodòukòu/
- Trái cây khô, vỏ quýt: 果皮, 陳皮 /guǒpí / chénpí/
- Bay lá: 香叶 / 月桂 叶 /xiāng yè / yuèguì yè/
- Thảo mộc: 香草 /xiāngcǎo/
- Nước sốt dầu: 调料 和 油 / tiáoliào hé yóu/
- Xạ hương: 百里香 / bǎilǐxiāng/
- Đậu tương: 豆瓣酱 /dòubànjiàng/
- Dầu mè: 芝麻油 / zhīmayóu/
- Nước sốt hải sản: 海鲜 酱 /hǎixiānjiàng/
- Giấm gạo: 米醋 /mǐcù/
- Sốt hàu: 蚝油 /háoyóu/
- Rượu gạo: 料酒 / liàojiŭ/
- Xì dầu: 酱油 /jiàngyóu/
- Tương ớt / dán: 辣椒 酱 / làjiāo jiàng /
Các bữa ăn trong tiếng Trung
Các bữa ăn ở Trung Quốc cũng tương đối giống với Việt Nam. Họ chia thành 3 bữa trong ngày:
- Bữa sáng: 早餐 /zăo cān/
- Bữa trưa: 午餐 /wŭ cān/
- Bữa tối: 晚餐 /wăn cān/
Ngoài ra, chúng ta cũng có các từ vựng về sở thích để biểu đạt những khẩu vị ưa thích của mình.
Từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ:
- Cây bạc hà: 薄荷 / bòhe/
- Hẹ: 韭菜 / jiǔcài/
- Thì là: 小 茴香 /xiǎohuíxiāng/
- Bắp cải: 大白菜 /dàbáicài /
- Bí đỏ: 南瓜 /nánguā/
- Hành lá: 葱 / cōng/
- Bí đao: 冬瓜 /dōngguā/
- Bắp cải tím: 甘蓝 /gānlán/
- Lá kinh giới: 墨 角 兰 / mòjiǎolán/
- Bầu: 葫芦 /húlu/
- Cây mê điệt: 迷迭香 / mídiéxiāng/
- Húng quế: 罗勒 / luólè/
- Ngò: 香菜 / xiāngcài/
- Mùi tây: 欧芹 /ōuqín/
- Rau thì là: 莳 萝 /shíluó/
- Rau kinh giới: 牛 至 /niúzhì/
Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây:
- Quả dừa: 椰子 /Yēzi/
- Quả đu đủ: 木瓜 /Mùguā/
- Quả khế: 杨桃 /Yángtáo/
- Quả lựu: 石榴 /Shíliú/
- Quả lê: 梨子 /Lízi/
- Quả kiwi: 猕猴桃 /Míhóutáo/
- Quả mít: 菠萝蜜 /Bōluómì/
- Quả măng cụt: 山竹 /Shānzhú/
- Quả na: 番荔枝/ 释迦果 /Fān lìzhī/ shì jiāguǒ/
- Quả mơ: 杏子 /Xìngzi/
Tên các món ăn thông dụng trong ẩm thực bằng tiếng Trung
Nếu bạn là người sành ăn, hãy bắt đầu học từ vựng tiếng Trung giao tiếp về các món ăn thông dụng nhé. Dưới đây là một số tên các món ăn thông dụng:
- Bánh hamburger: 汉堡包 / hànbǎobāo/
- Bánh bao: 包子 / bāozi/
- Bánh tét bánh ú: 粽子 /zòngzi/
- Bánh pizza: 比萨饼 / bǐsàbǐng/
- Cá hấp: 清蒸鱼 / qīngzhēng yú/
- Bò áp chảo: 铁板牛肉 /tiě bǎn niúròu/
- Cá xốt chua ngọt: 糖醋鱼 / táng cù yú /
- Cá nấu dưa chua: 酸菜鱼 /suāncài yú /
- Cơm chiên Dương Châu: 扬州炒饭 / yángzhōu chǎofàn/
- Cải ngọt xào: 炒青菜 / chǎo qīngcài/
- Gà cà ri: 咖喱鸡 /gālí jī/
- Đậu hũ Tứ Xuyên: 麻婆豆腐, 四川豆腐 / má pó dòufu, Sìchuān dòu fu/
- Há cảo: 蒸饺 / zhēng jiǎo/
- Gà rán: 炸鸡 / zhá jī/
- Kẹo hồ lô: 冰糖葫芦 / bīngtánghúlu/
- Sủi cảo: 水饺 / shuǐjiǎo/
- Lẩu: 火锅 /huǒguō/
- Lạp xưởng: 香肠 /xiāngcháng/
- Mì qua cầu: 过桥米线 / guò qiáo mǐxiàn/
- Mì cắt dao: 刀削面 / dāoxiāomiàn/
- Thịt bò Tây Tạng: 牦牛肉 / máoniú ròu/
- Rau chân vịt: 菠菜 /bōcài/
- Thịt dê Tân Cương: 新疆羊肉 / xīnjiāng yángròu/
- Thịt bò xào tiêu: 黑椒牛柳 / hēi jiāo niú liǔ/
- Thịt lợn thái sợi xào cá: 鱼香肉丝 / yú xiāng ròu sī/
- Thịt lợn kho tộ: 红烧肉 / hóngshāo ròu/
- Thịt lợn xốt chua ngọt: 香波咕噜肉 /xiāngbō gūlū ròu /
- Thịt lợn xào nấm: 香菇肉片 / xiānggū ròupiàn /
- Vịt quay: 烤鸭 / kǎoyā/
- Thịt xông khói: 腊肉 / làròu/
- Súp lơ xào hải sản: 西兰花带子 /xī lánhuā dàizi/
- Vịt quay Bắc Kinh: 烤鸭北京 / kǎoyā Běijīng/
- Món chính, bữa ăn chính: 主菜 /zhǔ cài/
- Đồ ăn chay: 素食 /sùshí/
- Đồ ăn nhẹ, ăn vặt: 零食 / língshí/
- Đồ ăn nhanh: 快餐 /kuàicān/
Từ mới về đồ uống trong tiếng Trung giao tiếp
Trong tiếng trung, từ “uống” được đọc là 喝 /hē/. Còn đồ uống được đọc là 饮料 / yǐnliào/. Dưới đây là một số đồ uống thông dụng:
- Hồng trà: 红茶 /hóngchá/
- Bia Thanh Đảo: 青岛啤酒 / qīngdǎo píjiǔ/
- Nữ nhi hồng: 女儿红 /nǚér hóng/
- Matcha đậu đỏ: 红豆抹茶 / hóngdòu mǒchá/
- Nước ép: 果汁 / guǒzhī/
- Nước chanh: 柠檬水 / níngméng/
- Nước ngọt: 汽水 /qìshuǐ/
- Nước khoáng: 矿泉水 / kuàngquán shuǐ /
- Rượu sâm banh: 香槟酒 /xiāngbīnjiǔ /
- Rượu brandi: 白兰地 / báilándì/
- Sinh tố: 冰沙 /bīng shā/
- Rượu whisky: 威士忌 / wēishìjì/
- Trà chanh: 宁梦茶 / níngméng chá/
- Sữa tươi trân châu đường đen: 黑糖珍珠鲜奶 / hēitáng zhēnzhū xiān nǎi/
- Trà hoa: 花茶 /huāchá/
- Trà đen: 黑茶 / hēi chá/
- Trà hoa hồng: 玫瑰茶 / méiguī chá/
- Trà hoa cúc: 菊花茶 / júhuā chá/
- Trà ô long: 乌龙奶茶 / wū lóng nǎichá/
- Trà hoa quả: 果茶 / guǒ chá/
- Trà sữa cà phê: 咖啡奶茶 /kāfēi nǎichá/
- Trà sữa: 奶茶 /nǎichá/
- Trà sữa dâu tây: 草莓奶茶 / cǎoméi nǎichá/
- Trà sữa caramel: 焦糖奶茶 / jiāo táng nǎichá/
- Trà sữa khoai môn: 芋头奶茶 /yùtou nǎichá/
- Trà sữa đậu đỏ: 红豆奶茶 / hóngdòu nǎichá/
- Trà sữa pudding: 布丁奶茶 / bùdīng nǎichá/
- Trà sữa matcha: 抹茶奶茶 / mǒchá nǎichá/
- Trà sữa socola: 巧克力奶茶 /qiǎokèlì nǎichá/
- Trà sữa phô mai: 芝士奶油奶茶 / zhīshì nǎiyóu nǎichá/
- Trà sữa trà xanh: 绿茶奶茶 / lǜchá nǎichá/
- Trà sữa Thái: 泰式奶茶 /tài shì nǎichá/
- Trà sữa trân châu hoàng kim: 黄金珍珠奶茶 / huángjīn zhēnzhū nǎichá/
- Trà sữa trân châu: 珍珠奶茶 / zhēnzhū nǎichá/
- Trà sữa việt quất: 蓝莓奶茶 / lánméi nǎichá/
- Trà sữa trân châu trắng: 白珍珠奶茶 / bái zhēnzhū nǎichá/
- Trà xanh chanh dây: 百香果绿茶 /bǎixiāng lǜchá/
- Trà sữa xoài: 芒果奶茶 / mángguǒ nǎichá/
Từ vựng tiếng Trung về các loại dụng cụ trong bếp
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các loại dụng cụ trong bếp:
- Khí ga truyền theo đường ống: 管道煤气 /guǎndào méiqì/
- Bếp ga: 煤气灶 /méiqì zào/
- Khí ga lỏng: 液化气 /yèhuà qì/
- Bếp điện: 电炉 /diànlú/
- Bình nóng lạnh dùng ga: 煤气热水器 /méiqì rèshuǐqì/
- Bình chữa cháy: 灭火器 /mièhuǒqì/
- Diêm: 火柴 /huǒchái/
- Lò vi ba: 微波炉 /wéibōlú/
- Quạt hút gió: 排风扇 /páifēngshàn/
- Lò nướng bánh mì: 烤面包机 /kǎo miànbāo jī /
Hội thoại đi ăn nhà hàng tiếng Trung
Khi muốn mời ai đó đi ăn tiếng Trung mà bạn không biết làm cách nào để diễn tả hoặc chưa biết là “bạn đã ăn cơm chưa” tiếng Trung phát âm như thế nào? Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề ăn uống trong nhà hàng:
- Bạn đói không? Chúng ta đi ra ngoài để ăn thôi! / 你饿了吗? 我们出去吃饭啊! (Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn a!)
- Bạn định ăn ở đâu? / 你要在哪儿吃饭? (Nǐ yào zài nǎer chīfàn?)
- Tôi muốn đi ăn nhà hàng Trung Hoa. / 我要在中国酒家吃饭。 (Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn.)
- Cho tôi menu, tôi muốn gọi món. / 给我菜单,我要点菜。 (Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài.)
- Bạn muốn dùng món gì ạ? / 你要用什么菜? (Nǐ yào yòng shénme cài?)
- Bạn thật là một người kén ăn. / 你真是个挑食的人 (Nǐ zhēnshi gè tiāoshí de rén)
- Các bạn muốn uống gì? / 你们想喝点儿什么? (Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme?)
- Cho tôi 2 chai coca cola. / 给我两瓶可口可乐。 (Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè.)
- Đồ ăn bạn nấu thật ngon. / 你做的饭很好吃 (Nǐ zuò de fàn hěn hào chī)
- Tôi muốn gọi để đặt hàng. / 我想打电话订购 (Wǒ xiǎng dǎ diànhuà dìnggòu)
- Bạn có gợi ý gì không? / 你有什么好建议? (Nǐ yǒu shén me hǎo jiàn yì?)
- Đậu phụ Tứ Xuyên rất ngon, các bạn ăn thử nhé. / 四川豆腐很好吃,你们试试看。 (Sì chuān dòu fu hěn hào chī, nǐ men shì shì kàn.)
- Có món gà xào nấm không? / 有香菇鸡肉片吗? (Yǒu xiāng gū jī ròu piàn ma?)
- Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi. / 不好意思,我们今天用光鸡肉了。 (Bù hǎo yì si, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le.)
- Được rồi, cho tôi thịt heo xào nấm, cá chua ngọt, bánh bao hấp và thịt bò nướng. / 好的,那来一个香菇肉片,一个糖醋鱼,一个蒸饺,一个铁板牛肉。 (Hǎo de, nà lái yī gè xiāng gū ròu piàn, yī gè táng cù yú, yī gè zhēng jiǎo, yī gè tiě bǎn niúròu.)
Trung tâm dạy tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can hy vọng rằng với những từ vựng tiếng Trung về ẩm thực mà chúng tôi đã cung cấp, bạn sẽ có thêm kiến thức về văn hóa ẩm thực và giao tiếp một cách tự tin hơn. Hãy liên hệ với chúng tôi để tìm hiểu thêm về khóa học tiếng Trung phù hợp nhất cho bạn.
Nguồn: https://tenrenvietnam.com
Danh mục: Tài liệu chia sẻ